Please use this identifier to cite or link to this item:
https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/70385
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Assoc. Prof. Dr. Võ Tất Thắng | en_US |
dc.contributor.author | Trương Thiết Hà | en_US |
dc.date.accessioned | 2023-12-04T01:30:40Z | - |
dc.date.available | 2023-12-04T01:30:40Z | - |
dc.date.issued | 2023 | - |
dc.identifier.other | Barcode: 1000016349 | - |
dc.identifier.uri | https://opac.ueh.edu.vn/record=b1036029~S1 | - |
dc.identifier.uri | https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/70385 | - |
dc.description.abstract | Luận án bao gồm ba bài báo khoa học, nhằm phân tích mối tương quan giữa thương mại quốc tế và sự tham gia vào lực lượng lao động của phụ nữ. Bài báo thứ nhất nhận diện những nhân tố tác động đến sự tham gia của lao động nữ trong các doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2011 - 2015. Phương pháp Feasible Generalized Least Squares (FGLS) được sử dụng để phân tích dữ liệu “Khảo sát doanh nghiệp vừa, nhỏ và siêu nhỏ” tại Việt Nam. Nghiên cứu cũng thực hiện phân rã bằng phương pháp Oaxaca - Blinder để đánh giá mức độ phân biệt đối xử giữa doanh nghiệp thuộc nhóm ngành thâm dụng lao động nam và doanh nghiệp thuộc nhóm ngành thâm dụng lao động nữ. Kết quả cho thấy hoạt động xuất khẩu, việc đầu tư cho vốn nhân lực, đặc điểm ngành nghề, quy mô và thời gian hoạt động của doanh nghiệp, giới tính và vốn xã hội của người chủ doanh nghiệp có tương quan cùng chiều đối với lao động nữ trong doanh nghiệp; ngược lại, chế độ đãi ngộ lao động và vốn bình quân lao động lại thể hiện tương quan ngược chiều. Đồng thời, phân biệt đối xử về giới đã giải thích 26,11% sự khác biệt về số lượng lao động nữ; và 87,78% sự khác biệt về tỷ lệ lao động nữ so với tổng số lao động. Bài báo thứ hai phân tích tác động của việc mở rộng thương mại quốc tế đến sự tham gia vào lực lượng lao động của phụ nữ. Việc ứng dụng phương pháp Propensity Score Matching giúp so sánh lực lượng lao động nữ giữa các doanh nghiệp có hoặc không có hoạt động xuất khẩu, và so sánh giữa các doanh nghiệp có mức độ hoạt động xuất khẩu khác nhau. Kết quả nghiên cứu chỉ ra rằng thương mại quốc tế có tác động cùng chiều đối với sự tham gia của lao động nữ. Song song đó, việc doanh nghiệp duy trì hoạt động xuất khẩu liên tục qua các năm sẽ giúp làm tăng cả số lượng lao động nữ và tỷ lệ lao động nữ trong doanh nghiệp. Bài báo thứ ba xác định tác động của thương mại quốc tế và mức sinh đến khoảng cách giới trong lực lượng lao động hộ gia đình ở Việt Nam. Phương pháp hồi quy biến công cụ được sử dụng để phân tích các bộ dữ liệu “Điều tra mức sống dân cư” qua các năm trong giai đoạn 2002 - 2016. Kết quả nghiên cứu cho thấy việc có con nhỏ ngăn cản người nữ tham gia vào thị trường lao động, mặc dù thương mại quốc tế đã tạo ra nhiều việc làm hơn cho họ. Tỷ lệ thời gian làm việc của người vợ so với chồng chỉ tăng lên nếu con đã qua 6 tuổi. Khi đó, cả thương mại quốc tế và mức sinh đều làm giảm khoảng cách giới về thời gian làm việc. Ngoài ra, những yếu tố khác có tác động đến sự tham gia của lao động nữ có thể kể đến là trình độ học vấn, thu nhập của người chồng, và việc sống chung với người có khả năng hỗ trợ chăm sóc trẻ khi người mẹ đi làm. | en_US |
dc.format.medium | 142 tr. | en_US |
dc.language.iso | Vietnamese | en_US |
dc.publisher | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | en_US |
dc.subject | Thương mại quốc tế | en_US |
dc.subject | Sự tham gia vào lực lượng lao động của phụ nữ | en_US |
dc.subject | Phân biệt đối xử về giới | en_US |
dc.subject | Chênh lệch giới | en_US |
dc.subject | Khoảng cách giới | en_US |
dc.subject | Phân rã | en_US |
dc.subject | Feasible generalized least squares | en_US |
dc.subject | Propensity score matching | en_US |
dc.subject | Instrumental variable | en_US |
dc.subject | International trade | en_US |
dc.subject | Female labor force participation | en_US |
dc.subject | Gender discrimination | en_US |
dc.subject | Gender bias | en_US |
dc.subject | Gender gap | en_US |
dc.subject | Decomposition | en_US |
dc.subject | Multiple imputation | en_US |
dc.title | Thương mại quốc tế và phân biệt đối xử theo giới tính trong lực lượng lao động ở Việt Nam | en_US |
dc.type | Dissertations | en_US |
ueh.speciality | Development Economics = Kinh tế phát triển | en_US |
item.languageiso639-1 | Vietnamese | - |
item.cerifentitytype | Publications | - |
item.grantfulltext | reserved | - |
item.openairetype | Dissertations | - |
item.fulltext | Full texts | - |
item.openairecristype | http://purl.org/coar/resource_type/c_18cf | - |
Appears in Collections: | DISSERTATIONS |
Files in This Item:
File
Description
Size
Format
Google ScholarTM
Check
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.